Thực đơn
Girls_Planet_999 Danh sách tiết mụcPhân loại màu:
Các đội dựa trên quốc tịch và được thành lập trước tập 1; tên nhóm được lấy từ kênh YouTube chính thức của Mnet, Mnet K-POP.[7]
Số in đậm là đội có màn trình diễn không được phát sóng một phần hoặc toàn bộ.[lower-alpha 45]
Tiết mục | Đội | Thí sinh | Tiết mục | Đội | Thí sinh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
# | Nghệ sĩ | Bài hát | # | Nghệ sĩ | Bài hát | ||||
Tập 1 | Tập 2 | ||||||||
1 | Produce 48 | "Rumor" | Visual Killer | Trần Hân Uy | 19 | Mamamoo | "Gogobebe" | Joker | Oki Fuka |
Hoàng Tinh Kiều | Kubo Reina | ||||||||
Thẩm Tiểu Đình | Sakamoto Shihona | ||||||||
Từ Nhược Duy | Ando Rinka | ||||||||
2 | Twice | "Fancy" | Crystal Girls | Hayase Hana | 20 | Apink | "Mr. Chu" | Eighteen Girls | Kim Yeeun |
Kawaguchi Yurina | Lee Hyewon | ||||||||
Kishida Ririka | Huening Bahiyyih | ||||||||
Kitajima Yuna | Cho Haeun | ||||||||
Murakami Yume | 21 | Seulgi, SinB, Chungha, Soyeon | "Wow Thing" | Fireworks | You Dayeon | ||||
3 | Aespa | "Black Mamba" | Cuties | An Jeongmin | Kim Hyerim | ||||
Kim Chaehyun | Lee Sunwoo | ||||||||
Lee Yunji | Kim Doah | ||||||||
4 | NCT 127 | "Kick It" | Hot~Sauce | Yoon Jia | 22 | Chungha | "Snapping" | Tô Nhuế Kỳ | |
Seo Youngeun | 23 | Gain | "Paradise Lost" | Sim Seungeun | |||||
5 | (G)I-dle | "Dumdi Dumdi" | December Girl | Hiyajo Nagomi | 24 | Hwasa | "Maria" | Dreaming Magic Girl | Cố Dật Châu |
Sakamoto Mashiro | Giản Tử Linh | ||||||||
6 | BoA | "Black" | Yamauchi Moana | 25 | Little Mix | "Bounce Back" | Bbo Yoon | Jeong Jiyoon | |
7 | DIA | "Hug U" | Spring Girls | Arai Risako | Kim Bora | ||||
Hayashi Fuko | 26 | HyunA | "Bubble Pop!" | Choi Yujin | |||||
Kanno Miyu | 27[lower-alpha 46] | WJSN | "Boogie Up" | Sparkling Girls | May | ||||
Nagai Manami | Fujimoto Ayaka | ||||||||
Sakurai Miu[lower-alpha 47] | Inaba Vivienne | ||||||||
8 | Oh My Girl | "Nonstop" | Energy Youngest | Ikema Ruan | Okuma Sumomo | ||||
Kuwahara Ayana[lower-alpha 47] | 28[lower-alpha 46] | I.O.I | "Whatta Man" | Electric Shock | Huh Jiwon | ||||
9 | Blackpink | "Boombayah" | Burn Crush | Ezaki Hikaru | Kim Yubin | ||||
Kamikura Rei | Suh Jimin | ||||||||
Kamimoto Kotone | Lee Rayeon | ||||||||
Nonaka Shana | 29[lower-alpha 46] | (G)I-dle | "Latata" | Witches | Aratake Rinka | ||||
10 | K/DA | "Pop/Stars" | Shooting~Star | Choi Yeyoung | Nakamura Kyara | ||||
Kim Dayeon | Shima Moka | ||||||||
Kim Suyeon | 30[lower-alpha 46] | Sunmi | "Siren" | Từ Tử Nhân | |||||
11 | Iz*One | "Violeta" | Luxury Proportion Girl | Thôi Văn Mỹ Tú | 31[lower-alpha 46] | Produce 48 | "1000%" | Marshmallows | Ito Miyu |
Vương Thu Như | Terasaki Hina | ||||||||
Hạ Nghiên | Okazaki Momoko | ||||||||
Dương Tử Cách | 32[lower-alpha 46] | Twice | "I Can't Stop Me" | Cotton Candy | Lee Yeongyung | ||||
Trương Lạc Phi | Joung Min | ||||||||
Châu Tâm Ngữ | Han Dana | ||||||||
12 | 4Minute | "Crazy" | Monster Baby | Guinn Myah | Ryu Sion | ||||
Kang Yeseo | Choi Hyerin | ||||||||
Kim Sein | |||||||||
Lee Chaeyun | |||||||||
13 | WJSN-Chocome | "Hmph!" | Twins | Lương Kiều (Đại Kiều) | |||||
Lương Kiều (Tiểu Kiều) | |||||||||
14 | Itzy | "Wannabe" | Pallet Girls | Lương Trác Oánh | |||||
Lý Y Mạn | |||||||||
Lâm Thư Uẩn | |||||||||
Phan Dĩnh Chi | |||||||||
Ngô Điềm Mật[lower-alpha 47] | |||||||||
15 | Girls' Generation-TTS | "Twinkle" | Shining Girl | Lưu Thi Kỳ | |||||
Mã Ngọc Linh | |||||||||
Vương Nhã Lạc | |||||||||
16 | Oh My Girl | "Dolphin" | S2 | Hà Tư Trừng | |||||
Hứa Niệm Từ | |||||||||
17 | T-ara | "Roly-Poly" | 0505 Youngest | Lâm Thần Hàm | |||||
Lưu Dụ Hàn | |||||||||
18 | CLC | "Helicopter" | Strong Girls | Thái Băng | |||||
Trương Cạnh | |||||||||
Gia Nghi | |||||||||
Phù Nhã Ngưng | |||||||||
Văn Triết |
Phân loại màu:
In đậm biểu thị các cell đã chọn các cell khác để tạo thành đội. Các đội đã được thành lập trong Tập 2 và các màn đấu nhóm sẽ được trình chiếu trong Tập 3 và 4.
Các đội chiến thắng có số phiếu bầu của họ được nhân lên trong 24 giờ qua trước khi cuộc bỏ phiếu kết thúc vào ngày 28 tháng 8 lúc 10 giờ sáng KST; Các đội chiến thắng biểu diễn một bài hát của nhóm nhạc nữ sẽ nhận được hệ số x2 trong khi đội chiến thắng biểu diễn một bài hát của nhóm nhạc nam sẽ nhận được hệ số nhân x3.
Trong số các đội chiến thắng, "Yes or Yes" Đội 1 (Keep Missing You) đã được chọn để biểu diễn tại M Countdown.
Tiết mục | Đội | Điểm | Thí sinh | ||
---|---|---|---|---|---|
Nghệ sĩ | Bài hát | Vai trò | Tên | ||
Twice | "Yes or Yes" | 자꾸 보고싶넹 (Keep Missing You) | – | Hát chính | Kim Hyerim |
Vocal 1 | Kim Chaehyun | ||||
Vocal 2 | Yamauchi Moana | ||||
Vocal 3 | Lý Y Mạn | ||||
Vocal 4 | Kuwahara Ayana | ||||
Vocal 5 | Huh Jiwon | ||||
Vocal 6 | Gia Nghi | ||||
Vocal 7 | Okuma Sumomo | ||||
Vocal 8 | Mã Ngọc Linh | ||||
에너지 바 (Energy Bar!) | – | Hát chính | Kim Sein | ||
Vocal 1 | Kishida Ririka | ||||
Vocal 2 | Văn Triết | ||||
Vocal 3 | Từ Tử Nhân | ||||
Vocal 4 | Arai Risako | ||||
Vocal 5 | Lương Trác Oánh | ||||
Vocal 6 | Okazaki Momoko | ||||
Vocal 7 | Lee Chaeyun | ||||
Vocal 8 | Kim Doah | ||||
Blackpink | "How You Like That" | 플랜 걸스 (Plan Girls) | – | Rapper chính | Thái Băng |
Rapper 1 | Hạ Nghiên | ||||
Rapper 2 | Lee Yeongyung | ||||
Rapper 3 | Inaba Vivienne | ||||
Vocal 1 | Seo Youngeun | ||||
Vocal 2 | Choi Yujin | ||||
Vocal 3 | May | ||||
Vocal 4 | Kawaguchi Yurina | ||||
Vocal 5 | Thẩm Tiểu Đình | ||||
히든 카드 (Hidden Card) | – | Rapper chính | Yoon Jia | ||
Rapper 1 | Kim Dayeon | ||||
Rapper 2 | Giản Tử Linh | ||||
Rapper 3 | Shima Moka | ||||
Vocal 1 | Châu Tâm Ngữ | ||||
Vocal 2 | Sim Seungeun | ||||
Vocal 3 | Sakurai Miu | ||||
Vocal 4 | Ngô Điềm Mật | ||||
Vocal 5 | Ando Rinka | ||||
Iz*One | "Fiesta" | 크라운 (Crown) | – | Hát chính | Lee Sunwoo |
Vocal 1 | Trần Hân Uy | ||||
Vocal 2 | Sakamoto Mashiro | ||||
Vocal 3 | Kubo Reina | ||||
Vocal 4 | Kang Yeseo | ||||
Vocal 5 | Hoàng Tinh Kiều | ||||
Vocal 6 | Hiyajo Nagomi | ||||
Vocal 7 | Choi Yeyoung | ||||
Vocal 8 | Phan Dĩnh Chi | ||||
Butterfly | – | Hát chính | Ito Miyu | ||
Vocal 1 | Kim Yubin | ||||
Vocal 2 | Huening Bahiyyih | ||||
Vocal 3 | Sakamoto Shihona | ||||
Vocal 4 | Suh Jimin | ||||
Vocal 5 | Hứa Niệm Từ | ||||
Vocal 6 | Vương Thu Như | ||||
Vocal 7 | Nakamura Kyara | ||||
Vocal 8 | Lâm Thư Uẩn | ||||
Oh My Girl | "The Fifth Season" | 우리의 계절 (Our Season) | – | Hát chính | Kim Bora |
Rapper 1 | Terasaki Hina | ||||
Vocal 1 | Nagai Manami | ||||
Vocal 2 | Trương Lạc Phi | ||||
Vocal 3 | Lee Hyewon | ||||
Vocal 4 | Hayase Hana | ||||
Vocal 5 | Ryu Sion | ||||
Vocal 6 | Lương Kiều (Đại Kiều) | ||||
Vocal 7 | Trương Cạnh | ||||
오마이갓 (Oh My God!) | – | Hát chính | Lee Rayeon | ||
Rapper 1 | Lương Kiều (Tiểu Kiều) | ||||
Vocal 1 | Hayashi Fuko | ||||
Vocal 2 | Cho Haeun | ||||
Vocal 3 | Thôi Văn Mỹ Tú | ||||
Vocal 4 | Oki Fuka | ||||
Vocal 5 | Hà Tư Trừng | ||||
Vocal 6 | Kanno Miyu | ||||
Vocal 7 | Joung Min | ||||
EBS | "The Eve" (EXO) | Red Moon | 517 | Hát chính | Jeong Jiyoon |
Vocal 1 | Phù Nhã Ngưng | ||||
Vocal 2 | Nonaka Shana | ||||
Vocal 3 | Ezaki Hikaru | ||||
Vocal 4 | You Dayeon | ||||
Vocal 5 | Tô Nhuế Kỳ | ||||
Vocal 6 | Kamikura Rei | ||||
Vocal 7 | Kim Suyeon | ||||
Vocal 8 | Từ Nhược Duy | ||||
"Mic Drop" (by BTS) | 카리스마스크 (Charismask) | 453 | Rapper chính | Lâm Thần Hàm | |
Rapper 1 | Vương Nhã Lạc | ||||
Rapper 2 | Choi Hyerin | ||||
Rapper 3 | Aratake Rinka | ||||
Vocal 1 | An Jeongmin | ||||
Vocal 2 | Lưu Dụ Hàn | ||||
Vocal 3 | Han Dana | ||||
Vocal 4 | Kitajima Yuna | ||||
Vocal 5 | Fujimoto Ayaka | ||||
"Pretty U" (by Seventeen) | q-teen | 526 | Hát chính | Lưu Thi Kỳ | |
Vocal 1 | Kim Yeeun | ||||
Vocal 2 | Dương Tử Cách | ||||
Vocal 3 | Murakami Yume | ||||
Vocal 4 | Lee Yunji[lower-alpha 48] | ||||
Rapper 1 | Kamimoto Kotone | ||||
Rapper 2 | Ikema Ruan | ||||
Rapper 3 | Guinn Myah | ||||
Rapper 4 | Cố Dật Châu |
Thực đơn
Girls_Planet_999 Danh sách tiết mụcLiên quan
Girls' Generation Girls und Panzer Girls Planet 999 Girls' Generation-TTS Girls (EP của Aespa) Girls Just Want to Have Fun Girls & Peace Girls Like You Girls' Generation (album 2011) Girls' Generation World Tour Girls & PeaceTài liệu tham khảo
WikiPedia: Girls_Planet_999 http://en.koreaportal.com/articles/50076/20210731/... http://m.sportsworldi.com/newsView/20210608509048 http://www.topstarnews.net/news/articleView.html?i... https://38jiejie.com/2021/08/02/former-youth-with-... https://www.allkpop.com/article/2021/08/first-epis... https://sports.donga.com/ent/article/all/20210806/... https://girlsplanet999.com/ https://n.news.naver.com/entertain/article/117/000... https://www.soompi.com/article/1482582wpp/watch-mn... https://www.mk.co.kr/star/broadcasting-service/vie...